🔍
Search:
VÙN VỤT
🌟
VÙN VỤT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
어떤 일을 빠르고 시원스럽게 끝내는 모양.
1
TÍCH TẮC, VÙN VỤT:
Hình ảnh kết thúc việc nào đó một cách nhanh chóng và nhẹ nhàng.
-
Tính từ
-
1
움직임이 가볍고 매우 빠르다.
1
THOĂN THOẮT, VÙN VỤT:
Sự di chuyển rất nhanh và nhẹ nhàng.
-
Tính từ
-
1
움직임이 나는 것처럼 매우 빠르다.
1
VÙN VỤT, THOĂN THOẮT:
Di chuyển rất nhanh như bay.
-
Phó từ
-
1
어떤 사물이나 현상이 갑자기 크게 자꾸 변화하는 모양.
1
NHANH CHÓNG, MAU LẸ , VÙN VỤT:
Hình ảnh mà sự vật hay hiện tượng nào đó cứ biến đổi nhiều một cách đột ngột.
-
Tính từ
-
1
가볍고 재빠르다.
1
THOĂN THOẮT, VÙN VỤT:
Nhẹ nhàng và nhanh lẹ.
-
2
모양이 아주 날씬해서 매끈하고 맵시가 있다.
2
THANH THOÁT:
Dáng mảnh mai toát lên vẻ nhẹ nhàng và nhanh nhẹn.
-
Phó từ
-
1
어떤 일을 잇따라 빠르고 시원스럽게 끝내는 모양.
1
TÍCH TẮC TÍCH TẮC, VÙN VỤT VÙN VỤT:
Hình ảnh liên tiếp kết thúc việc nào đó một cách nhanh chóng và nhẹ nhàng.
-
Phó từ
-
1
작은 것이 순조롭게 잘 자라는 모양.
1
THÔI THỔI, VÙN VỤT:
Hình ảnh cái nhỏ lớn lên một cách thuận lợi.
-
2
김, 연기, 냄새 등이 조금씩 자꾸 피어오르는 모양.
2
NGHI NGÚT:
Hình ảnh hơi, khói, mùi... liên tục bốc lên từng chút một.
-
3
느낌, 생각 등이 마음속에서 조금씩 일어나는 모양.
3
DẦN DÀ, TỪ TỪ:
Hình ảnh cảm giác, suy nghĩ… hiện lên từng chút một trong lòng.
-
☆
Phó từ
-
1
순조롭고 힘차게 잘 자라는 모양.
1
VÙN VỤT:
Hình ảnh lớn lên một cách thuận lợi và khỏe khoắn.
-
2
김, 연기, 냄새 등이 자꾸 많이 피어오르는 모양.
2
NGHI NGÚT, NGÀO NGẠT:
Hình ảnh hơi, khói, mùi… cứ bốc lên nhiều.
-
3
느낌, 생각 등이 마음속에서 자꾸 일어나는 모양.
3
VÙN VỤT, LAI LÁNG:
Hình ảnh cảm xúc, suy nghĩ... cứ trỗi dậy trong lòng.
-
Phó từ
-
1
가볍고 재빠르게.
1
MỘT CÁCH THOĂN THOẮT, VÙN VỤT:
Một cách nhẹ nhàng và nhanh lẹ.
-
2
모양이 아주 날씬해서 매끈하고 맵시가 있게.
2
MỘT CÁCH THANH THOÁT:
Dáng hình mảnh mai làm trông như thật nhẹ nhàng và nhanh nhẹn.
-
Phó từ
-
1
눈이나 먼지, 연기 등이 흩날리는 모양.
1
MÙ MỊT:
Hình ảnh tuyết, bụi hay khói bay tứ tung.
-
2
동작이 빠르고 힘이 넘치는 듯이 자꾸 뛰거나 나는 모양.
2
VÙN VỤT, VUN VÚT:
Hình ảnh liên tục bay hoặc nhảy với động tác nhanh và tràn trề sức lực.
-
3
적은 물이 자꾸 끓어오르는 모양.
3
SÙNG SỤC:
Hình ảnh một ít nước liên tục sôi lên.
-
4
냄새가 자꾸 나는 모양.
4
NỒNG NẶC (THIU, THỐI), NGÀO NGẠT ( THƠM...):
Hình ảnh mùi liên tục phát ra.
-
Phó từ
-
1
액체 등을 남김없이 계속 들이마시는 소리. 또는 그 모양.
1
ỪNG ỰC, SÙM SỤP:
Âm thanh liên tiếp uống hết sạch chất lỏng... Hoặc hình ảnh ấy.
-
2
콧물을 계속 들이마시는 소리. 또는 그 모양.
2
KHÌN KHỊT, SỤT SỊT:
Âm thanh liên tiếp hít nước mũi vào. Hoặc hình ảnh ấy.
-
3
콧물을 들이마시며 계속 흐느껴 우는 소리. 또는 그 모양.
3
SỤT SÙI, SỤT SỊT:
Âm thanh hít nước mũi vào và liên tục khóc thổn thức. Hoặc hình ảnh ấy.
-
4
여럿이 다 또는 이어서 가볍게 뛰거나 날아오르는 모양.
4
MỘT CÁCH VỌT LẸ LÀNG:
Hình ảnh tất cả nhiều cái hoặc nối tiếp nhau nhảy hay bay một cách nhẹ nhàng.
-
5
여럿이 다 보통의 경우보다 훨씬 더 크거나 커진 모양.
5
VÙN VỤT:
Hình ảnh nhiều cái lớn hơn hoặc trở nên lớn hơn nhiều so với trường hợp thông thường.
-
Phó từ
-
1
무엇이 자꾸 들렸다 내려놓였다 하는 모양.
1
NHÚN NHẢY, NÂNG LÊN HẠ XUỐNG:
Hình ảnh cái gì đó cứ được nâng lên, hạ xuống.
-
3
마음이 자꾸 설레거나 불안한 모양.
3
XỐN XỐN XANG XANG, NÔN NA NÔN NAO:
Bộ dạng cứ hồi hộp hoặc bất an.
-
4
말을 하려고 하는 듯 자꾸 입술이 붙었다 떨어졌다 하는 모양.
4
MẤP MA MẤP MÁY, ẤP A ẤP ÚNG:
Hình ảnh môi cứ mở ra rồi khép lại cứ như định nói.
-
6
쓸데없이 자꾸 어떤 일이나 사람에 대하여 말을 하는 모양.
6
RA RẢ:
Bộ dạng cứ nói về người hay việc nào đó một cách vô ích.
-
5
가격이 오를 기미가 자꾸 보이는 모양.
5
VÙN VỤT:
Hình ảnh thường xuyên cho thấy chiều hướng tăng lên của giá cả.
-
☆☆
Động từ
-
1
아래에서 위로 세차게 혹은 곧바로 오르다.
1
PHỤT LÊN, VỌT LÊN:
Lên mạnh hay thẳng từ dưới lên trên.
-
2
물가, 값 등이 이전보다 갑자기 올라가다.
2
VỌT LÊN, TĂNG VÙN VỤT:
Vật giá, giá cả… đột nhiên tăng hơn trước.
-
3
해나 달이 뜨다.
3
LÊN, MỌC LÊN:
Mặt trời hay mặt trăng mọc.
-
4
높은 건물이나 산 등이 땅 위에 우뚝 서다.
4
VÚT LÊN, CHỌC TRỜI:
Tòa nhà cao hay núi... đứng sừng sững trên đất.
-
5
액체가 속에서 겉으로 나오다.
5
TUÔN, TRÀO:
Chất lỏng từ trong tuôn ra ngoài.
-
7
식물의 싹이나 새순 등이 돋다.
7
MỌC, NHÚ:
Chồi hay mầm... của thực vật nhô lên.
-
8
샘물이나 온천 등이 땅 위로 올라오다.
8
PHỤT LÊN, BẮN LÊN, TUÔN LÊN:
Nước suối hay suối nước nóng... ào lên trên đất.
-
6
어떤 느낌이나 힘 등이 강하게 생기다.
6
TUÔN TRÀO, DÂNG TRÀO:
Cảm xúc hay sức mạnh... nào đó sinh ra một cách mạnh mẽ.
-
Phó từ
-
1
여럿이 안으로 깊이 들어가거나 밖으로 불록하게 내미는 모양.
1
TUA TỦA, TÚA LUA:
Hình ảnh nhiều cái đưa sâu vào trong hoặc đẩy ra ngoài.
-
2
자꾸 밀어 넣거나 뽑아내는 모양.
2
TUỒN TUỘT, ÙN ÙN:
Hình ảnh liên tục đẩy vào hoặc lấy ra.
-
3
자꾸 빠지거나 터지는 모양.
3
ỨA, TUÔN:
Hình ảnh liên tục văng hoặc bùng ra.
-
4
기운이나 살이 자꾸 줄어드는 모양.
4
XỌP, TÓP:
Hình ảnh khí thế hoặc cân nặng cứ giảm sút.
-
5
어떤 일이나 집단에 있어야 할 것이 자꾸 포함되지 않는 모양.
5
HẾT, TOÀN BỘ:
Hình ảnh cái phải có ở công việc hay tổ chức nào đó cứ không được bao gồm.
-
6
때가 깨끗이 없어지는 모양.
6
HOÀN TOÀN:
Hình ảnh ghét bẩn mất đi một cách sạch sẽ.
-
7
자꾸 함부로 말하며 나서는 모양.
7
THẲNG THỪNG, NGỔ NGÁO:
Hình ảnh cứ đứng ra ăn nói hàm hồ.
-
8
여럿의 겉모습이 다 매끈하게 좋은 모양.
8
CHỈN CHU, GỌN GÀNG:
Hình ảnh vẻ ngoài của nhiều thứ đẹp một cách rạng ngời.
-
9
자꾸 쑤시는 것처럼 아픈 모양.
9
TÊ BUỐT, BUÔN BUỐT:
Hình ảnh đau như liên tục bị đâm.
-
10
갑자기 많이 올라가거나 내려가는 모양.
10
ẦM ẦM, ÙN ÙN, ÀO ÀO:
Hình ảnh bỗng nhiên đi lên hoặc đi xuống nhiều.
-
11
앞으로 자꾸 나아가거나 갑자기 앞에 자꾸 나타나는 모양.
11
ÙN ÙN:
Hình ảnh cứ tiến lên phía trước hoặc cứ xuất hiện ở trước một cách bất ngờ
-
12
갑자기 많이 커지거나 자라는 모양.
12
VÙN VỤT:
Hình ảnh bỗng trở nên to hay lớn lên nhiều.
-
☆☆
Phó từ
-
1
줄이나 금 등을 곧게 긋는 모양.
1
LIÊN TIẾP, KÉO DÀI:
Hình ảnh kẻ thẳng đường hay vệt.
-
11
고르게 한 줄로 이어져 있거나 벌여 있는 모양.
11
LIÊN TIẾP, KÉO DÀI:
Hình ảnh liên tiếp kéo ra hay nối thành một đường dài.
-
2
종이나 천 등을 한 번에 찢거나 한 가닥으로 훑는 모양.
2
TOẠC, XOẸT:
Hình ảnh xé rách hay tước giấy hay vải ra thành mảnh trong một lần.
-
3
물 등을 한 번에 마시는 모양.
3
ỰC, HÚT RỘT RỘT:
Hình ảnh uống những thứ như nước trong một lần.
-
4
어떤 행동을 막히는 것 없이 한 번에 이어서 하는 모양.
4
LIỀN MẠCH, XUYÊN SUỐT:
Hình ảnh làm hành động nào đó lien mạch không có vướng víu.
-
5
몸을 곧게 펴는 모양.
5
XOẠC, THẲNG:
Hình ảnh duỗi thẳng cơ thể.
-
6
물기나 기운 등이 한 번에 돋거나 빠지는 모양.
6
CHẢY RÒNG RÒNG, NỔI ĐẦY:
Hình ảnh nước tuôn một mạch hay khí chất nổi lên một loạt.
-
12
어떤 행동을 일정한 시간 동안 이어서 하는 모양.
12
SUỐT, LIÊN TỤC:
Hình ảnh làm một việc gì đó liên tục suốt trong một thời gian nhất định.
-
7
넓은 범위를 한눈에 훑어보는 모양.
7
BAO QUÁT, TOÀN DIỆN:
Hình ảnh nhìn bao quát trong tầm mắt, trên phạm vi rộng.
-
8
살이 한꺼번에 많이 빠진 모양.
8
VỤT, VÙN VỤT:
Hình ảnh nước hay thể trọng, khí chất bị tụt xuống nhiều nhanh chóng.
-
9
윤곽 또는 모양이 몹시 매끈하게 이어지는 모양.
9
MỘT MẠNH, LIÊN TỤC:
Hình ảnh đường nét hay hình dáng rất liền lạc trôi chảy.
-
10
매우 산뜻하게 차려입은 모양.
10
ĐẸP, ĐIỆU ĐÀNG:
Hình ảnh ăn diện rất tươm tất.